Characters remaining: 500/500
Translation

closed-end fund

Academic
Friendly

"Closed-end fund" một thuật ngữ trong lĩnh vực tài chính đầu . Để hiểu hơn về cụm từ này, chúng ta hãy cùng phân tích từng phần:

Định nghĩa:
  • Closed-end fund (quỹ đầu dạng đóng) một loại quỹ đầu số lượng cổ phiếu của quỹ này cố định. Các nhà đầu không thể mua cổ phiếu trực tiếp từ quỹ phải mua từ những nhà đầu khác trên thị trường chứng khoán. Điều này khác với quỹ mở, nơi nhà đầu có thể mua bán cổ phiếu trực tiếp từ quỹ.
Cách sử dụng:
  • dụ 1: "Many investors prefer closed-end funds because they often trade at a discount to their net asset value." (Nhiều nhà đầu ưa chuộng quỹ đầu dạng đóng chúng thường được giao dịch với mức giá thấp hơn giá trị tài sản ròng của chúng.)
  • dụ 2: "Closed-end funds can provide higher yields compared to open-end funds." (Quỹ đầu dạng đóng có thể mang lại lợi suất cao hơn so với quỹ mở.)
Các biến thể của từ:
  • Open-end fund (quỹ đầu dạng mở): loại quỹ nhà đầu có thể mua bán cổ phiếu trực tiếp từ quỹ.
  • Mutual fund (quỹ tương hỗ): thuật ngữ chung cho cả quỹ mở quỹ đóng, nhưng thường chỉ đề cập đến quỹ mở.
Từ đồng nghĩa:
  • Investment company (công ty đầu ): thường dùng để chỉ các công ty quản lý quỹ, bao gồm cả quỹ đóng quỹ mở.
  • Investment fund (quỹ đầu ): thuật ngữ chung cho các quỹ đầu , không phân biệt kiểu loại.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • "Put your money where your mouth is": nghĩa đầu vào những bạn tin tưởng hoặc nói.
  • "Buy low, sell high": nguyên tắc cơ bản trong đầu , có nghĩa mua cổ phiếu khi giá thấp bán khi giá cao.
Lưu ý:
  • Sự khác biệt chính giữa closed-end fund open-end fund cách thức mua bán cổ phiếu. Closed-end fund số cổ phiếu cố định thường giao dịch trên sàn chứng khoán, trong khi open-end fund có thể phát hành thêm cổ phiếu mới theo yêu cầu của nhà đầu .
Noun
  1. (thuật ngữ kinh tế) quỹ đầu dạng đóng.

Comments and discussion on the word "closed-end fund"